an nghỉ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: an nghỉ+ verb
- To rest in peace and quiet
- nơi an nghỉ cuối cùng
The last home, the last resting-place
- người du kích anh hùng ấy mãi mãi an nghỉ trong nghĩa trang liệt sĩ
that heroic guerilla lies at rest for ever and ever in the martyrs' cemetery
- cầu cho Mary an nghỉ
Mary RIP (requiescant in pace)
- nơi an nghỉ cuối cùng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an nghỉ"
Lượt xem: 1320
Từ vừa tra